Giải thích

Dưới đây là đáp án và giải thích chi tiết cho các câu 21–35 thuộc phần PAPER 2 – GRAMMAR & USE OF ENGLISH – SENTENCE COMPLETION:


21.

"If you don't enjoy the game, you ___ do it." ✅ D. shouldn’t → Câu mang tính lời khuyên → dùng “shouldn’t”. Các đáp án khác không phù hợp ngữ cảnh (can’t = không thể, won’t = sẽ không, wouldn’t = không muốn trong giả định).


22.

She didn’t run ___ to catch the bus. ✅ D. fast enough → Cấu trúc: "not + adj/adv + enough to V" → Cô ấy chạy không đủ nhanh để bắt kịp xe buýt.


23.

The vaccine is effective for 1 year, after ___ it loses its potency.D. which → Mệnh đề quan hệ thay cho “1 year” → dùng “after which” là cấu trúc chuẩn.

Phân tích chi tiết:

Cấu trúc câu:

  • Mệnh đề chính: The vaccine is effective for 1 year

  • Mệnh đề phụ: after ___ it loses its potency

Chúng ta đang cần một đại từ quan hệ để nối hai mệnh đề lại với nhau.


Từng lựa chọn:

A. that ❌

  • "that" không dùng sau giới từ như "after".

  • Sai về ngữ pháp. Ví dụ sai tương tự: after that it loses... (không thể dùng như mệnh đề quan hệ ở đây).

B. when ❌

  • "when" dùng cho thời điểm (ví dụ: the time when...), nhưng trong câu này, “1 year” không được diễn đạt như một thời điểm cụ thể, mà là một khoảng thời gian.

  • Hơn nữa, “when” không kết nối được sau giới từ “after” như thế này.

C. what ❌

  • "what" không phải đại từ quan hệ. Nó có nghĩa là “cái gì”, dùng cho câu hỏi hoặc mệnh đề danh từ.

  • Không dùng được để nối mệnh đề như trong câu này.

✅ D. which

  • "which" là đại từ quan hệ dùng để thay cho một danh từ đã nhắc đến trước đó ("1 year").

  • Sau giới từ "after", ta có thể dùng cấu trúc: after which (sau khoảng thời gian đó).


24.

"I'm not interested in doing the tour." – ___ ✅ C. Neither am I → Phủ định tương hỗ, dùng cấu trúc “Neither + trợ động từ + chủ ngữ” → “am” dùng cho thì hiện tại đơn với “I”.


25.

"Paul Wintel, ___ is an investment specialist, has volunteered to do it." ✅ D. who → Mệnh đề quan hệ không xác định bổ nghĩa cho tên riêng người → dùng who.


26. He is considered to be an outstanding artist but I consider ___ to be quite mediocre.B. his work → “consider + noun” là cấu trúc đúng ngữ pháp. → Không dùng “him work” (sai ngữ pháp).


27.

I should like to familiarize myself with the ___ teaching methods. ✅ D. latest → “latest” = mới nhất → đúng trong bối cảnh học phương pháp mới.

  • “late” = trễ

  • “last” = cuối cùng

  • “latter” = cái sau (trong 2 cái)


28.

I ___ join the sports club in the summer but I haven't decided yet. ✅ A. might → “might” phù hợp để diễn tả khả năng chưa chắc chắn.

  • “must” = phải, quá mạnh.

  • “should” = nên

  • “will” = chắc chắn xảy ra


29.

I expect he ___ about the meeting.C. has forgotten → “expect” dùng để suy đoán hiện tại → thì hiện tại hoàn thành là hợp lý.


30.

She is traveling by train because her car ___ ✅ B. is being serviced → “be + being + V3” = bị động hiện tại tiếp diễn, dùng khi việc đang xảy ra bây giờ.


31.

Isn't it time you ___ down to some serious work...? ✅ B. got → Sau “It’s (about/high) time (that) + S + V2”, luôn dùng quá khứ đơn để nói điều nên làm ngay bây giờ.


32.

I fell on the ice, ___ my arm. ✅ B. injuring → Rút gọn mệnh đề với V-ing → cùng chủ ngữ, hành động xảy ra cùng lúc.


33.

"I regret ___ you that we have chosen someone else." ✅ A. to tell → "regret to V" = tiếc vì sắp phải làm điều gì (tin xấu).

  • “regret V-ing” = hối hận vì đã làm điều gì.


34.

In the old days most of our coal ___ by sea. A. used to transport  B. was used to transporting   C. used to be transported  D. was used to be transported. C. used to be transported → “used to be + V3” = đã từng được vận chuyển (bị động).

  • A sai vì thiếu bị động, B & D sai cấu trúc.


35.

You’ll never guess who I ___ into the other day. ✅ D. ran → “run into someone” = tình cờ gặp.

  • “the other day” = quá khứ → dùng quá khứ đơn

Last updated