Ôn Anh Văn đầu vào Thạc sĩ
  • Xin chào
  • Giới thiệu
    • Nội dung
    • Thanh toán
    • Liên hệ
  • tong quan
    • Cấu trúc đề thi
  • GRAMMAR & WRITING
    • Writing Practice -Sentence Transformation
      • 1 - Although – Even though ...
    • 40 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh giao tiếp phổ biến nhất
    • 30+ Cấu trúc viết lại câu thường dùng nhất và bài tập có đáp án
      • 1 - Since, As, Because
      • 2 - Although/Though/Even though + S + V + …
      • 3 - So (adj) that => such (noun) that
      • 4 - too ... to => not ... enough to
      • 5 - So that/such noun that => too .. to
      • 6 - find something adj
      • 7 - Câu điều kiện (3 loại)
        • Bài tập
          • Đáp án
      • 8 - If not => Unless
      • 9 - it is [time] since ...
      • 10 -chuyển đổi câu ước Wish
      • 11 - since/for => The last time ... when ...
      • 12 - quá khứ => hiện tại tiếp diễn
      • 13 - It takes [time]
      • 14 - Until => it was not until ... that
      • 15 - các cấu trúc so sánh
      • 16 - cấu trúc started/began sang hoàn thành
      • 17 - This is the first time ... => have/has never (not) before
      • 18 - should => It is time ...
      • 19 - => suggest/let's/why - đề nghị tương đồng
      • 20 - Câu tường thuật => câu bị động
      • 21 - => hardly ... when / no sooner
      • 22 - duty => be support to V
      • 23 - prefer vs would rather
      • 24 - would prefer và would rather
      • 25 - so that => to V
      • 26 - not worth => no point in
      • 27 - Cảm thán how (adj/adv) hay what (a/an) (adj) (noun)
      • 28 - need to => to be necessary
      • 29 - used to => accustomed to
      • 30 - because => to V
      • Bài tập
      • Bài tập 2
  • SPEAKING
    • Giới thiệu bản thân (self-introduction)
    • Hội thoại (conversation)
  • MOCK TESTS
    • Practice Test 1
      • PAPER 1: READING COMPREHENSION (20)
        • PART A: VOCABULARY (10)
          • Giải thích (tiếng Việt)
        • PART B: READING PASSAGES (10) *
          • FIRST PASSAGE (5)
          • SECOND PASSAGE (5) *
      • PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
        • PART A: SENTENCE COMPLETION (15)
          • Giải thích (tiếng Việt)
        • PART B: CLOZE (10)
          • Giải thích (tiếng Việt)
        • PART C: SENTENCE TRANSFORMATION (15)
          • Giải thích (tiếng Việt)
      • PAPER 3 LISTENING COMPREHENSION (20)
        • PART A: SHORT CONVERSATIONS (10)
        • PART B: (HEAR INTERVIEW) (5)
        • PART C: (HEAR SOMEONE TALK ABOUT) (5)
      • PAPER 4: SPEAKING (20)
        • A. Self-introduction (5)
        • B. Conversations (10)
    • Practice Test 2
      • PAPER 1: READING COMPREHENSION (20)
        • PART A: VOCABULARY (10)
          • Giải thích (tiếng Việt)
        • PART B: READING PASSAGES (10)
          • FIRST PASSAGE (5)
          • SECOND PASSAGE (5)
      • PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
        • PART A: SENTENCE COMPLETION (15)
          • Giải thích (tiếng Việt)
        • PART B: CLOZE (10)
        • PART C: SENTENCE TRANSFORMATION (15)
          • Giải thích (tiếng Việt)
      • PAPER 3 LISTENING COMPREHENSION (20)
        • PART A: SHORT CONVERSATIONS (10)
        • PART B: (HEAR INTERVIEW) (5)
        • PART C: (HEAR SOMEONE TALK ABOUT) (5)
      • PAPER 4: SPEAKING (20)
        • A. Self-introduction (5)
        • B. Conversations (10)
    • Practice Test 6
      • PAPER 1: READING COMPREHENSION (20)
        • PART A: VOCABULARY (10)
          • Giải thích
        • PART B: READING PASSAGES (10)
          • FIRST PASSAGE (5)
          • SECOND PASSAGE (5)
      • PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
        • PART A: SENTENCE COMPLETION (15)
          • Giải thích
        • PART B: CLOZE (10)
          • Giải thích
        • PART C: SENTENCE TRANSFORMATION (15)
          • Giải thích
      • PAPER 3 LISTENING COMPREHENSION (20)
        • PART A: SHORT CONVERSATIONS (10)
        • PART B: (HEAR INTERVIEW) (5)
        • PART C: (HEAR SOMEONE TALK ABOUT) (5)
      • PAPER 4: SPEAKING (20)
        • A. Self-introduction (5)
        • B. Your daily activities (10)
    • Practice Test 7
      • PAPER 1: READING COMPREHENSION (20)
        • PART A: VOCABULARY (10)
          • Giải thích
        • PART B: READING PASSAGES (10)
          • FIRST PASSAGE (5) *
          • SECOND PASSAGE (5) *
      • PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
        • PART A: SENTENCE COMPLETION (15)
          • Giải thích
        • PART B: CLOZE (10)
          • Giải thích
        • PART C: SENTENCE TRANSFORMATION (15)
          • Giải thích
      • PAPER 3 LISTENING COMPREHENSION (20) *
        • PART A: SHORT CONVERSATIONS (10) *
        • PART B: (HEAR INTERVIEW) (5) *
        • PART C: (HEAR SOMEONE TALK ABOUT) (5) *
      • PAPER 4: SPEAKING (20)
        • A. Self-introduction (5)
        • B. Your daily activities (10)
    • Practice Test 8
      • PAPER 1: READING COMPREHENSION (20)
        • PART A: VOCABULARY (10)
          • Giải thích
        • PART B: READING PASSAGES (10)
          • FIRST PASSAGE (5) *
          • SECOND PASSAGE (5) *
      • PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
        • PART A: SENTENCE COMPLETION (15)
          • Giải thích
        • PART B: CLOZE (10)
          • Giải thích
        • PART C: SENTENCE TRANSFORMATION (15)
          • Giải thích
      • PAPER 3 LISTENING COMPREHENSION (20) *
        • PART A: SHORT CONVERSATIONS (10) *
        • PART B: (HEAR INTERVIEW) (5) *
        • PART C: (HEAR SOMEONE TALK ABOUT) (5) *
      • PAPER 4: SPEAKING (20)
        • A. Self-introduction (5)
        • B. Your daily activities (10)
    • Practice Test 9
      • PAPER 1: READING COMPREHENSION (20)
        • PART A: VOCABULARY (10)
          • Giải thích
        • PART B: READING PASSAGES (10)
          • FIRST PASSAGE (5) *
          • SECOND PASSAGE (5) *
      • PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
        • PART A: SENTENCE COMPLETION (15)
          • Giải thích
        • PART B: CLOZE (10)
          • Giải thích
        • PART C: SENTENCE TRANSFORMATION (15)
          • Giải thích
      • PAPER 3 LISTENING COMPREHENSION (20) *
        • PART A: SHORT CONVERSATIONS (10) *
        • PART B: (HEAR INTERVIEW) (5) *
        • PART C: (HEAR SOMEONE TALK ABOUT) (5) *
      • PAPER 4: SPEAKING (20)
        • A. Self-introduction (5)
        • B. Your daily activities (10)
Powered by GitBook
On this page
Export as PDF
  1. MOCK TESTS
  2. Practice Test 1
  3. PAPER 2 GRAMMAR & USE OF ENGLISH (40)
  4. PART A: SENTENCE COMPLETION (15)

Giải thích (tiếng Việt)

Dưới đây là giải thích chi tiết bằng tiếng Việt cho các câu từ 21 đến 35, giúp bạn hiểu rõ tại sao mỗi đáp án là đúng:


21. Darwin had just stopped to look at his map __________ he noticed a huge bear coming.

✅ Đáp án: A. when Giải thích: "When" dùng để nối hai hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ. → Darwin vừa dừng lại thì thấy con gấu đến.


22. You shouldn't go scuba diving __________ you've been properly trained.

✅ Đáp án: C. unless Giải thích: "Unless" = trừ khi. Câu này nghĩa là: Bạn không nên lặn nếu chưa được huấn luyện đúng cách.


23. We got our car __________ a week ago.

✅ Đáp án: D. washed Giải thích: Cấu trúc bị động dạng "get something done" → Chúng tôi đã đi rửa xe tuần trước.


24. They made us __________ 16 hours a day.

✅ Đáp án: D. work Giải thích: Sau "make + someone" thì dùng động từ nguyên mẫu không “to”. → Họ bắt chúng tôi làm việc 16 tiếng mỗi ngày.


25. You really need to be interested in what you are learning, __________ you won't get any results.

✅ Đáp án: C. or Giải thích: Câu mang ý điều kiện: Bạn phải hứng thú, nếu không thì sẽ không có kết quả → dùng "or".


26. I live in Nha Trang, __________ is one of the most beautiful cities of Vietnam.

✅ Đáp án: B. which Giải thích: "Which" dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy), thay thế cho cả cụm "Nha Trang" để bổ nghĩa thêm.


27. ...is an editor for __________ a lot of teenagers have the greatest respect.

✅ Đáp án: D. whom Giải thích: “for whom” là cấu trúc đúng khi đại từ quan hệ đóng vai trò tân ngữ sau giới từ (respect for someone).


28. Although they spent a lot of money on the film, __________ wasn't a big success.

✅ Đáp án: B. it Giải thích: "Although" đã mang ý nghĩa đối lập, không cần dùng thêm "but", "however" hay "nevertheless".


29. The pop group ABC, __________ manager has just resigned...

✅ Đáp án: D. whose Giải thích: "Whose" = của ai, dùng để chỉ sở hữu → Nhóm nhạc có người quản lý vừa từ chức.


30. It's so easy that __________ a baby can do it.

✅ Đáp án: A. even Giải thích: “Even” = ngay cả, dùng để nhấn mạnh → Dễ đến mức em bé cũng làm được.


31. The manager, __________ his factory's products were poor in quality...

✅ Đáp án: A. knowing Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ "who knew" thành "knowing".


32. Scientists have done a lot of research, __________ we wouldn't know...

✅ Đáp án: A. otherwise Giải thích: "Otherwise" = nếu không thì, dùng để giả định điều trái ngược → Nếu không có nghiên cứu, ta sẽ không biết...


33. ...many of the programmes __________ on television are very poor.

✅ Đáp án: A. shown Giải thích: Mệnh đề bị động rút gọn của "that are shown" → dùng "shown".


34. I'm much fitter now __________ all the exercise I do.

✅ Đáp án: D. because of Giải thích: "Because of" + danh từ/cụm danh từ → nhờ vào việc tập thể dục.


35. The man __________ by the door stopped us...

✅ Đáp án: C. standing Giải thích: Mệnh đề rút gọn từ "who was standing" → người đàn ông đang đứng gần cửa...


Nếu bạn cần mình làm thêm bộ câu tương tự để luyện thi hoặc chuyển thành flashcard, file PDF, cứ nói nhé!

PreviousPART A: SENTENCE COMPLETION (15)NextPART B: CLOZE (10)

Last updated 1 month ago