24 - would prefer và would rather

Dùng cấu trúc would prefer và would rather

S + would prefer + sb + to V

⇔ S + would rather + sb + V2/-ed

Eg:

- I would prefer she not to stay up late. ==> Tôi muốn cô ấy không thức khuya.

↔ I would rather she not stayed up late. ==> Tôi muốn cô ấy không thức khuya.

Lưu ý

  • coi chừng nhầm dạng 23

dang 23: S + prefer + doing st to doing st

dang 23: ⇔ S + would rather + do st than do st

dang 24: S + would prefer + sb + to V

dàng 24: ⇔ S + would rather + sb + V2/-ed


✅ 1. PREFER – trang trọng, linh hoạt

🔹 Cấu trúc:

Cấu trúc
Ví dụ

prefer + V-ing + to + V-ing

I prefer reading to watching TV.

prefer + noun + to + noun

She prefers tea to coffee.

prefer to + V (nguyên mẫu)

I prefer to stay at home.

prefer that + S + V (bare or should + V)

I prefer that he stay / should stay here.


✅ 2. WOULD RATHER – thông dụng, ít trang trọng hơn

🔹 Cấu trúc:

Cấu trúc
Ví dụ

S + would rather + V (nguyên mẫu)

I’d rather stay at home.

S + would rather + S + V (quá khứ đơn)

I’d rather you stayed at home.

❗ Nếu chủ ngữ 2 vế giống nhau → dùng V nguyên mẫu ❗ Nếu chủ ngữ 2 vế khác nhau → dùng quá khứ đơn ở mệnh đề sau


🔁 So sánh trực tiếp:

Ý muốn nói
Dùng "prefer"
Dùng "would rather"

Tôi thích uống trà hơn cà phê

I prefer tea to coffee.

I’d rather drink tea than coffee.

Tôi thích ở nhà hơn là đi chơi

I prefer staying at home to going out.

I’d rather stay at home than go out.

Tôi muốn anh ấy ở lại

I prefer that he stay here.

I’d rather he stayed here.

Last updated