Giải thích
36. You don’t have to ______ working to study.
A. stop ✅ B. end C. break D. leave
✅ Giải thích: "stop working" = ngừng làm việc → phù hợp nhất. Các lựa chọn khác không tự nhiên trong cấu trúc này. ➡️ Bạn không cần ngừng làm việc để học.
37. ...a whole variety ______ interests.
A. from B. of ✅ C. in D. for
✅ Giải thích: “a variety of + danh từ số nhiều” là cấu trúc cố định. ➡️ Mở ra nhiều loại hình quan tâm khác nhau.
38. If you have ______ studied before...
A. ever ✅ B. never C. often D. always
✅ Giải thích: "If you have ever studied" = nếu bạn đã từng học → phù hợp nhất với mệnh đề điều kiện. ➡️ Nếu bạn đã từng học trước đây...
39. ...you will enjoy the pleasure of ______ your knowledge.
A. growing B. changing C. adding D. increasing ✅
✅ Giải thích: “increase your knowledge” = mở rộng kiến thức – là cách diễn đạt phổ biến. ➡️ Bạn sẽ thích thú với việc nâng cao kiến thức của mình.
40. You will make friends of ______ kinds.
A. all ✅ B. each C. both D. every
✅ Giải thích: “friends of all kinds” = bạn bè thuộc mọi kiểu người. ➡️ Bạn sẽ có những người bạn thuộc mọi tầng lớp.
41. You may also ______ that your qualification provides...
A. find ✅ B. know C. learn D. see
✅ Giải thích: “you may find that…” = bạn có thể nhận ra rằng → cách diễn đạt tự nhiên. ➡️ Bạn cũng có thể nhận ra rằng bằng cấp của mình mở ra cơ hội nghề nghiệp mới.
42. You don’t actually ______ to the Open University for lectures...
A. go ✅ B. come C. travel D. reach
✅ Giải thích: “go for lectures” = đi đến trường để học → đúng ngữ cảnh. ➡️ Bạn không cần đến tận nơi để học trực tiếp.
43. You can ______ one class a month if you wish...
A. go B. visit C. attend ✅ D. learn
✅ Giải thích: “attend a class” = tham gia lớp học – đúng và trang trọng. ➡️ Bạn có thể tham dự một buổi học mỗi tháng nếu muốn.
44. ...as in ______ university.
A. other ✅ B. another C. each D. all
✅ Giải thích: “as in other university” = như ở các trường đại học khác. ➡️ Cũng giống như những đại học khác, bạn vẫn phải thi.
45. If you ______ like to know more...
A. had B. would C. did ✅ D. will
✅ Giải thích: “If you did like to…” → cách nói lịch sự cho “If you would like…” ➡️ Nếu bạn thật sự muốn biết thêm...
Last updated