2 - Although/Though/Even though + S + V + …
Chuyển đổi câu có các từ và cụm từ chỉ sự trái ngược (mặc dù).
Although/Though/Even though + S + V + …
⇔ Despite/ In spite of + Noun/ V-ing
Although I was very tired, I continued to study (Mặc dù rất mệt nhưng tôi vẫn tiếp tục học)
⇒ Despite being tired, I continued to study. (Mặc dù mệt mỏi, tôi vẫn tiếp tục học).
Last updated